KIẾN THỨC | 100+ CỤM ĐỘNG TỪ VÀ GIỚI TỪ CHỐNG LIỆT TIẾNG ANH
Ngoài các từ vựng và cấu trúc ngữ pháp cần nhớ, các sĩ tử còn phải dành thời gian ghi nhớ những cụm động từ, giới từ quan trọng trong các đề thi môn Anh. 100+ cụm động từ và giới từ chống liệt tiếng Anh dưới đây sẽ giúp các bạn không bị điểm liệt trong kỳ thi THPT Quốc Gia sắp tới. Mời các bạn cùng NQH IELTS tìm hiểu để có thêm kiến thức ôn thi hiệu quả nhé!
A | Admire sb for sth | khâm phục ai về việc gì |
Accuse sb of sth | kết tội ai về việc gì | |
Apologize to sb for sth | xin lỗi ai về điều gì | |
Apply for sth | nộp đơn | |
Apply to sb for sth | yêu cầu | |
Ask for | yêu cầu | |
Arrange for | sắp xếp | |
Attach to | gắn vào | |
Agree with sb on sth | đồng ý với ai về việc gì | |
Approve of sth to sb | tán thành việc gì với ai | |
Absorb in | say mê | |
Attend to | lưu tâm | |
Arrive at | đến những địa điểm nhỏ (station, airport, bus stop…) | |
Arrive in | đến những địa điểm lớn như thành phố, đất nước (London, Paris,…) | |
B | Blame sb for sth | đổ lỗi cho ai về việc gì |
Bring about | xảy ra | |
Bring in | giới thiệu | |
Bring up | giáo dục | |
Bring on | dẫn đến | |
Believe in | tin tưởng | |
Base on | dựa trên | |
Belong to | thuộc về | |
Beg for sth | van nài cho, xin | |
Borrow sth for sb | mượn cái gì của ai | |
C | Call off | hủy bỏ, hoãn bỏ |
Congratulate sb on sth | chúc mừng ai về việc gì | |
Comply with | tuân thủ | |
Catch sight of | trông thấy | |
Count on | tin cậy | |
Come from | xuất thân | |
Concentrate on | tập trung | |
Consist of | bao gồm | |
Come across | gặp gỡ tình cờ | |
Come off | xảy ra | |
Come round | viếng thăm | |
Come about | xảy ra | |
Come by | kiếm được | |
Cut down | giảm | |
Cut out | loại ra | |
Carry out | thực hiện | |
Carry on | tiếp tục | |
Carry off | đạt được | |
Change into, turn into | hóa ra | |
D | Dream of | mơ về |
Die of (a disease) | chết vì (1 căn bệnh) | |
Descend from | xuất hiện | |
Depend on | lệ thuộc, dựa vào | |
Do up | buộc chặt | |
Do away | chấm dứt | |
Do with >< Do without | có liên quan tới >< Không liên quan tới | |
Disapprove of | không tán thành | |
Differ from | khác với | |
E | Escape from | trốn thoát |
F | Fight with sb for sth | đánh nhau |
Fine sb for | phạt ai về … | |
G | Get off | xuống xe |
Get out | cút khỏi, ra khỏi | |
Go down with/ for/ against | bị bệnh/ tán thành/ phản đối | |
Go off/ out/ up/ down | nổ/ dập tắt/ tăng/ giảm | |
Give in/ up/ out | nhượng bộ/ từ bỏ/ thất bại | |
Give place to | nhường chỗ cho | |
Give way to | nhường đường cho | |
Get on with = get along with | có mối quan hệ tốt với ai | |
Get on | lên xe | |
H | Hear of/ about | nghe về ai, về cái gì |
Hope for | hy vọng về | |
I | Infer from | suy ra từ |
Insist on | nài nỉ | |
Introduce to sb | giới thiệu với ai | |
J | Join in | tham gia vào |
K | Keep pace with | theo kịp |
L | Lose sight of | mất dấu |
Live on | sống nhờ | |
Long for | mong mỏi | |
Lose touch with | mất liên lạc | |
Look forward to | mong đợi | |
Look at | nhìn vào | |
Look up | tra từ (trong từ điển) | |
Look after/ out/ for | chăm sóc/ coi chừng/ tìm kiếm | |
M | Make use of | sử dụng |
Make room for | dọn chỗ cho | |
Make a fuss over | làm ồn ào | |
Make allowance for | chiếu cố | |
Make fun of | chế nhạo | |
Make up | bịa ra | |
Make over | chuyển nhượng | |
Make out | phân biệt | |
Make up to | xu nịnh | |
Make off with | đi khỏi | |
O | Occur to = happen to | xảy ra |
Offer sb sth = offer sth for sb | đề nghị ai làm gì | |
P | Put up with | chịu đựng |
Put a stop to | dừng lại | |
Pay a visit to | viếng thăm | |
Persist on | cố tình | |
Prefer … to | thích hơn | |
Prevent … from | ngăn cản | |
Punish sb for | phạt ai về | |
Participate in | tham gia | |
Pay attention to | chú ý | |
Put on | mặc vào | |
Put off | trì hoãn | |
Put out | dập tắt | |
Pay for sth/ pay sb | trả tiền | |
Play on sb | chơi khăm ai | |
Provide sb/sth with sth/sb | cung cấp | |
S | Supply sb/sth with sth/sb | cung cấp |
Set off out | khởi hành | |
Stand for | tượng trưng | |
Succeed in | thành công về | |
T | Take care of | chăm sóc |
Take after | trông giống | |
Take notice of | chú ý | |
Take account of | chú ý đến | |
Take into consideration | xem xét | |
Take advantage of | lợi dụng, tận dụng | |
Take part in | tham gia | |
Turn up | xuất hiện, vặn to | |
Turn down | bác bỏ, vặn nhỏ | |
Turn in | đi ngủ | |
Think of sb | nghĩ về ai | |
Think about sth | nghĩ về cái gì | |
Think to oneself | tự nghĩ | |
W | Wait for | chờ đợi |
Work for | làm việc cho ai | |
Work as | làm việc như là | |
Expressions | According to | theo như |
Due to | tại | |
Due for | bởi vì | |
Except for | ngoại trừ | |
Owing to | vì | |
On account of | vì | |
Because of | vì | |
Instead of | thay vì | |
In front of | đằng trước | |
In terms of | qua, dựa trên | |
In charge of | phụ trách | |
Apart from | ngoài | |
Thanks to | nhờ |
100+ cụm động từ và giới từ chống liệt tiếng Anh trên đây chỉ là một trong những cẩm nang rất nhỏ giúp bạn không bị bối rối vì không hiểu được nghĩa của cụm từ. Ngoài ra bạn cần lưu ý và phân bổ thời gian ôn luyện hợp lý những kiến thức khác để đạt điểm số như mong muốn.
NQH IELTS chúc bạn học và ôn luyện thật hiệu quả