KIẾN THỨC | 28 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CẦN NHỚ KHI ĐI THI THPT QUỐC GIA
Tiếng Anh là một trong những môn tiên quyết không thể bỏ trong kỳ thi THPT Quốc Gia, thế nhưng kiến thức môn Anh từ ngữ pháp đến số lượng từ vựng phải nhớ lại vô cùng rộng lớn. Và nếu bạn muốn đạt điểm cao trong bài thi môn Anh sắp tới thì bài viết dưới đây NQH IELTS đã giúp bạn tổng hợp lại 28 cấu trúc Ngữ Pháp cần nhớ khi đi thi THPT Quốc Gia. Cùng nhau ghi chú lại nhé!

- To be good at/ bad at + N/ V-ing
Định nghĩa: giỏi về/ kém về …
Ví dụ: I am good at English
I am bad at Math
- By chance = By accident
Định nghĩa: tình cờ
Ví dụ: I met him in Japan by chance last year
- To be/ get tired of + N/ V-ing
Định nghĩa: mệt mỏi về …
Ví dụ: My mother was tired of doing housework everyday
- Can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing
Định nghĩa: không chịu nỗi, không nhịn được làm gì …
Ví dụ: She can’t stand laughing at her little cat
- To be keen on/ to be fond of + N/ V-ing
Định nghĩa: thích làm điều gì đó
Ví dụ: My younger brother is fond of playing with him toys
- To be interested in + N/ V-ing
Định nghĩa: quan tâm đến …
Ví dụ: Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays
- To waste + time/ money + V-ing
Định nghĩa: tốn tiền/ thời gian làm gì đó
Ví dụ: He always wastes time playing computer games each day
- To spend + amount of time/ money + V-ing
Định nghĩa: dành bao nhiêu thời gian làm gì…
Ví dụ: I spend 2 hours reading books a day
- To give up + N/ V-ing
Định nghĩa: từ bỏ làm gì, từ bỏ cái gì…
Ví dụ: You should give up smoking as soon as possible
- Would like/ want/ wish + to do something
Định nghĩa: thích làm gì…
Ví dụ: I would like to go to the cinema with you tonight
- Have + (something) to + Verb
Định nghĩa: có cái gì đó để làm …
Ví dụ: I have many things to do this week
- It + be + something/ someone + that/ who
Định nghĩa: chính … mà …
Ví dụ: It is Leo who got the best marks in my class
- Had better + Verb
Định nghĩa: nên làm gì …
Ví dụ: You had better go to see the doctor
- Hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practice/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing
Ví dụ: She always practice speaking English everyday
- It is + adj + (for somebody) + to do something
Ví dụ: It is difficult for old people to learn English
( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó)
- To be bored with
Định nghĩa: chán làm cái gì …
Ví dụ: We are bored with doing the same things everyday
- It’s the first time + S + have (has) + V2
Định nghĩa: đây là lần đầu tiên ai đó làm cái gì…
Ví dụ: It’s the first time we have visited this place
- Enough + Noun + (to do something)
Ví dụ: I don’t have enough time to study
( Tôi không có đủ thời gian để học)
- Adj + enough + to do something
Ví dụ: I’m not rich enough to buy a car
( Tôi không đủ giàu để mua ô tô)
- Too + adj + to do something
Định nghĩa: quá làm sao để làm cái gì …
Ví dụ: I’m too young to get married
- To want somebody to do something
Định nghĩa: muốn ai làm gì …
Ví dụ: She wants someone to make her a dress
- It’s time somebody did something
Định nghĩa: đã đến lúc ai phải làm gì
Ví dụ: It’s time we went home
- It’s not necessary for somebody to do something = Somebody don’t need to do something
Định nghĩa: ai không cần thiết phải làm gì …
Ví dụ: It is not necessary for you to do this exercise
- To look forward to + V-ing
Định nghĩa: mong chờ, mong đợi làm gì …
Ví dụ: We are looking forward to going on holiday
- To provide somebody from + V-ing
Định nghĩa: cung cấp cho ai cái gì
Ví dụ: Can you provide us with some books in history?
- To prevent somebody from + V-ing
Định nghĩa: cản trở ai làm gì
Ví dụ: The rain stopped us from going for a walk
- To fail to do something
Định nghĩa: không làm được cái gì/ thất bại trong việc làm cái gì
Ví dụ: We failed to do this exercise
- To be succeed in + V-ing
Định nghĩa: thành công trong việc làm cái gì
Ví dụ: We were succeed in passing the exam
Trên đây là 28 cấu trúc Ngữ Pháp cần nhớ khi đi thi THPT Quốc Gia, hy vọng rằng bài viết này đã giúp bạn ghi nhớ lại một số cấu trúc ngữ pháp hay.
Chúc bạn học tốt và đậu vào trường Đại học mà mình mong muốn!