Bản Tin NQH IELTS

Thuộc Lòng 150+ Cặp Từ Đồng Nghĩa Thách Thức Mọi Đề Thi

Thuộc Lòng 150+ Cặp Từ Đồng Nghĩa Thách Thức Mọi Đề Thi

27/07/2024

KIẾN THỨC | THUỘC LÒNG 150+ CẶP TỪ ĐỒNG NGHĨA THÁCH THỨC MỌI ĐỀ THI

Cũng như mọi ngôn ngữ khác, Tiếng Anh có muôn hình vạn trạng từ ngữ. Và nếu bạn là một người yêu thích Tiếng Anh, có niềm đam mê to lớn chinh phục điểm 10 trong các đề thi Tiếng Anh thậm chí là đạt IELTS 7.0 - 8.0 - 9.0 thì chắc chắn bạn phải sở hữu kho tàng từ vựng thật khổng lồ và kiên cố. Cùng một ngữ nghĩa nhưng nếu bạn sử dụng từ vựng khác đi một chút so với đại đa số học viên khác, thì đó lại là “cú chuyển mình” giúp bạn có số điểm khác biệt hơn. Cùng NQH IELTS Thuộc lòng cặp từ đồng nghĩa thách thức mọi đề thi dưới đây nhé!

 1. Danh Từ Đồng Nghĩa

Cặp Danh Từ Đồng Nghĩa

Danh từ

Đồng nghĩa

Ý nghĩa

 Transportation

 Vehicles

 phương tiện

 Law

 Regulation, Rule, Principle

 luật

 Chance

 Opportunity

 cơ hội

 Route

 Road, Track

 tuyển dụng

 Shipment

 Delivery

 sự giao hàng

 Improvement

 Innovation, Development

 sự cải tiến

 Downtown

 City center

 trung tâm thành phố

 Applicant 

 Candidate

 ứng viên

 Energy

 Power

 năng lượng

 People

 Citizens, Inhabitants

 cư dân

 Signature

 Autograph

 chữ ký

 Traveler

 Commuters

 người đi lại

 Employee

 Staff

 nhân viên

 Accidents

 Mishaps

 rủi ro

 Beginning

 Dawn

 sự bắt đầu

 Wanderers

 Vagabonds

 kẻ lang thang, người bộ hành

 Drought

 Aridity

 hạn hán

 Situation

 Instance

 trường hợp

 Attraction

 Allurement

 sự hấp dẫn

 Production

 Manufacture

 sự sản xuất

 Pollution

 Contamination

 sự ô nhiễm

 Diversity

 Variety

 đa dạng

 Constraint

 Restriction

 hạn chế

 Facility

 Amenity

 cơ sở hạ tầng

 Entertainment

 Amusement

 vui chơi giải trí

 Component

 Element

 thành phần

 Boundary

 Border

 ranh giới

 

2. Động từ đồng nghĩa

Cặp Động Từ Đồng Nghĩa

Động từ

Đồng nghĩa

Ý nghĩa

 Accentuate

 Emphasize

 nhấn mạnh

 Acknowledge

 Concede

 thừa nhận

 Acquire

 Obtain

 đạt được

 Announce

 Inform

 thông báo

 Book

 Reserve

 đặt trước

 Cancel

 Abort

 hủy lịch

 Confirm

 Bear out

 xác nhận

 Decrease

 Reduce, Decline

 giảm

 Delay

 Postpone

 trì hoãn

 End 

 Finish

 kết thúc

 Finish

 Complete

 hoàn thành

 Grow

 Raise

 tăng thêm

 Like

 Enjoy

 yêu thích

 Join

 Participate

 tham gia

 Require

 Ask for

 yêu cầu

 Search for

 Seek

 tìm kiếm

 Start

 Begin

 bắt đầu

 Supply 

 Provide

 cung cấp

 Think over

 Consider

 cân nhắc

 Go over

 Examine

 xem xét

 Put down

 Write sth down

 ghi chép

 Clean up

 Tidy up

 dọn dẹp

 Carry out

 Execute

 tiến hành

 Remember

 Look back on

 nhớ lại

 Bring up

 Raise

 nuôi dưỡng

 Wait

 Hold on

 chờ đợi

 Refuse

 Turn down

 từ chối

 Discuss

 Talk over

 thảo luận

 Walk

 Go on foot

 đi bộ

 Inflame

 Set on fire 

 đốt cháy

 Blow up

 Explode

 phát nổ

 Look for

 Expect

 trông đợi

 Fix up

 Arrange

 sắp xếp

 Get by

 Manage to live

 sống được

 Drop by

 Drop in on

 ghé qua

 Introduce

 Bring in

 giới thiệu

 Prepare for

 Gear up for

 chuẩn bị

 Pair up with

 Team up with

 hợp tác với

 Reduce

 Cut down

 cắt giảm

 Calculate

 Work out, Figure out 

 tính toán

 Happen

 Come about

 xảy ra

 Break in

 Intrude

 đột nhập

 Support

 Back up

 ủng hộ

 Turn on

 Activate

 bật lên, khởi động

 Explain

 Account for

 giải thích

 Run away

 Flee

 chạy trốn

 Go after

 Pursue

 theo đuổi

 Clarify

 Break down into

 giải thích

 Continue

 Keep up

 tiếp tục

 Decrease

 Go down

 giảm xuống

 Increase

 Go up

 tăng lên

 Display

 Exhibit

 trưng bày, triển lãm

 Classify

 Categorize

 phân loại

 Endanger

 Jeopardize

 gây nguy hiểm

 Ban

 Prohibit

 cấm

 Promote

 Boost

 tăng cường

 Enlarge

 Broaden

 mở rộng

 Hide

 Conceal

 che giấu

 Transform

 Convert

 chuyển đổi

 Create

 Produce

 tạo ra, sản xuất

 Assess

 Evaluate

 đánh giá

 Reduce

 Diminish

 giảm

 

3. Tính từ đồng nghĩa

Cặp Tính Từ Đồng Nghĩa

Tính từ

 Đồng nghĩa

Ý nghĩa

 Abstract

 Recondite

 trừu tượng, khó hiểu

 Absurd 

 Ridiculous

 lố bịch

 Acceptable

 Permissible

 có thể chấp nhận được

 Bad

 Terrible

 tồi tệ

 Damaged 

 Broken

 hỏng

 Embarrassed

 Awkward

 ngại ngùng

 Famous

 Well-known, Widely-known

 nổi tiếng

 Willing

 Eager

 sẵn lòng

 Infamous

 Notorious

 khét tiếng

 Fantastic

 Wonderful

 tuyệt vời

 Fragile

 Vulnerable, Breakable

 dễ vỡ

 Hard

 Difficult, Stiff

 khó khăn

 Intelligent

 Clever

 thông minh

 Reluctant

 Loath

 miễn cưỡng

 Lucky

 Fortunate

 may mắn

 Pretty

 Rather

 tương đối

 Quiet

 Silent

 im lặng

 Rich

 Wealthy

 giàu có

 Bewildered

 Puzzled

 hoang mang, lúng túng, bối rối

 Prominent

 Significant

 nổi bật, đáng chú ý

 Compatible

 Harmonious

 hòa thuận, hòa hợp

 Complicated

 Intricate

 phức tạp

 Busy

 Hectic

 bận rộn

 Huge

 Tremendous

 lớn

 Memorable

 Unforgettable

 đáng nhớ, khó quên

 Adjoining

 Neighboring

 láng giềng, bên cạnh, kế bên

 Miserable

 Upset

 đau khổ, buồn phiền

 Conspicuous

 Noticeable

 dễ thấy, hiển nhiên

 Incredulous

 Skeptical

 hoài nghi

 Tidy

 Clean

 ngăn nắp

 Fond of

 Keen on

 hứng thú với, thích

 Advanced

 Progressive

 tiên tiến

 Negative

 Adverse

 tiêu cực

 Alarming

 Upsetting

 báo động/ gây khó chịu

 Abundant

  Ample

 dồi dào, phong phú

 Aquatic

 Marine

 thuộc về biển

 Classic

 Typical

 điển hình

 Contemporary

 Current

 hiện tại

 Beneficial

 Advantageous

 có lợi

 Cautious

 Careful

 cẩn thận

 Continuous

 Constant

 liên tục

 Stable

 Steady

 ổn định

 Deceptive

 Misleading

 gây hiểu nhầm

 Harmful

 Detriment

 có hại

 Defective

 Error, Faulty, Malfunctional

 lỗi

 Sage

 Wise

 khôn ngoan, cẩn trọng

 Diplomatic

 Tactful

 khôn khéo 

 

4. Trạng từ đồng nghĩa

Cặp Trạng Từ Đồng Nghĩa

Trạng từ

Đồng nghĩa

Ý nghĩa

 Accidentally

 Incidentally, by mistake, by   accident, unintentionally

 ngẫu nhiên, tình cờ

 Previously

 Before

 trước đó, trước đây

 First and foremost

 First of all

 trước tiên

 Eventually

 Finally, lastly, in the end

 cuối cùng

 Prior to

 Previous to

 trước khi 

 Conspicuous 

 Easily seen

 hiển nhiên, dễ thấy

 But for

 Except for 

 ngoài, không tính

 Not long

 Brief

 ngắn gọn 

 Dramatically

 Tremendously

 đáng kể

 Rapidly

 Immediately

 ngay lập tức

 Accurately

 Precisely

 chính xác

 Annually

 Yearly

 hàng năm

 

Như vậy, bài viết trên NQH IELTS đã giới thiệu cho bạn hơn 100 cặp từ đồng nghĩa thách thức mọi đề thi giúp bạn nâng cấp kho tàng kiến thức cá nhân. Hy vọng rằng sau khi đọc bài viết này, bạn có thể đa dạng hơn cách sử dụng từ cũng như biết rộng hơn những cặp danh từ - động từ - tính từ - trạng từ có thể sử dụng thay cho những từ quá quen thuộc. Hãy cùng chia sẻ kiến thức bổ ích này với những người xung quanh bạn nhé.

Chúc bạn học tốt!

------------------------------------------------------------- 

Đọc thêm

100+ Cụm Động Từ Và Giới Từ Chống Liệt Tiếng Anh

500 Collocations Theo Chủ Đề Chinh Phục IELTS 8.0

Đáp Án Đề Thi Minh Họa THPTQG Môn Anh 2023

28 Cấu Trúc Ngữ Pháp Cần Nhớ Khi Đi Thi THPT Quốc Gia

Bài viết khác
70 IDIOMS Với Liên Từ AND Dễ Nhớ Dễ Ăn Điểm
13/04/2023
Bài viết này cung cấp cho bạn 70 IDIOMS với liên từ AND dễ nhớ dễ ăn điểm nhất và một số idioms ngắn thông dụng khác...
10 Phút Nắm Vững Cấu Trúc WH Question
22/08/2023
Cấu trúc WH Question rất dễ gây nhầm lẫn dẫn đến mất điểm trong mắt ban giám khảo hay thậm chí là trong các bài kiểm tra, tuy nhiên Wh question lại được sử dụng rất nhiều trong văn nói và văn viết...
20 IDIOMS Đắt Giá Người Bản Xứ Hay Dùng
17/12/2022
IDIOMS còn được biết đến là những thành ngữ Tiếng Anh độc đáo giúp nâng cấp điểm một cách đáng kể. Để hiểu được các idioms này, bạn không thể đoán mò một cách dễ dàng được vì chúng là một cụm có ý nghĩa chứ không phải theo từng từ riêng lẻ, không chỉ vậy idioms còn phát triển rộng rãi hơn theo thời gian. Do đó bạn cần phải trau dồi kiến thức về idioms thường xuyên.
Mọi Kiến Thức Về Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn - Past Perfect Continuous Tense
29/07/2023
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense) là một trong 12 thì buộc các bạn phải nhớ trong tiếng Anh. Hãy cùng NQH IELTS tìm hiểu nhé!
100 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Màu Sắc Nên Biết
14/12/2023
Bài viết dưới đây NQH IELTS sẽ giới thiệu cho bạn 100 thành ngữ tiếng Anh về màu sắc cực kỳ thú vị kèm theo ví dụ cụ thể. Cùng nhau tìm hiểu nhé!
Hơn 50 Từ Vựng, Collocations, Idioms Chủ Đề Âm Nhạc Nên Nhớ
08/12/2023
Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng, collocation và idioms chủ đề âm nhạc cực hữu ích, được áp dụng nhiều trong bài thi IELTS…