Bản Tin NQH IELTS

100+ Cụm Động Từ Và Giới Từ Chống Liệt Tiếng Anh

100+ Cụm Động Từ Và Giới Từ Chống Liệt Tiếng Anh

27/07/2024

KIẾN THỨC | 100+ CỤM ĐỘNG TỪ VÀ GIỚI TỪ CHỐNG LIỆT TIẾNG ANH 

Ngoài các từ vựng và cấu trúc ngữ pháp cần nhớ, các sĩ tử còn phải dành thời gian ghi nhớ những cụm động từ, giới từ quan trọng trong các đề thi môn Anh. 100+ cụm động từ và giới từ chống liệt tiếng Anh dưới đây sẽ giúp các bạn không bị điểm liệt trong kỳ thi THPT Quốc Gia sắp tới. Mời các bạn cùng NQH IELTS tìm hiểu để có thêm kiến thức ôn thi hiệu quả nhé!

100+ Cụm Động Từ Và Giới Từ Chống Liệt Tiếng Anh

A

 Admire sb for sth

 khâm phục ai về việc gì

 Accuse sb of sth

 kết tội ai về việc gì

 Apologize to sb for sth

 xin lỗi ai về điều gì

 Apply for sth

 nộp đơn

 Apply to sb for sth

 yêu cầu

 Ask for

 yêu cầu

 Arrange for

 sắp xếp

 Attach to

 gắn vào

 Agree with sb on sth

 đồng ý với ai về việc gì

 Approve of sth to sb

 tán thành việc gì với ai

 Absorb in

 say mê

 Attend to

 lưu tâm

 Arrive at

 đến những địa điểm nhỏ (station, airport, bus stop…)

 Arrive in

 đến những địa điểm lớn như thành phố, đất nước (London, Paris,…)

B

 Blame sb for sth

 đổ lỗi cho ai về việc gì

 Bring about

 xảy ra

 Bring in

 giới thiệu

 Bring up

 giáo dục

 Bring on

 dẫn đến

 Believe in

 tin tưởng

 Base on

 dựa trên

 Belong to

 thuộc về

 Beg for sth

 van nài cho, xin

 Borrow sth for sb

 mượn cái gì của ai

C

 Call off

 hủy bỏ, hoãn bỏ

 Congratulate sb on sth

 chúc mừng ai về việc gì

 Comply with

 tuân thủ

 Catch sight of

 trông thấy

 Count on

 tin cậy

 Come from

 xuất thân

 Concentrate on

 tập trung

 Consist of

 bao gồm

 Come across

 gặp gỡ tình cờ

 Come off

 xảy ra

 Come round

 viếng thăm

 Come about

 xảy ra

 Come by

 kiếm được

 Cut down

 giảm

 Cut out

 loại ra

 Carry out

 thực hiện

 Carry on

 tiếp tục

 Carry off

 đạt được

 Change into, turn into

 hóa ra

D

 Dream of

 mơ về

 Die of (a disease)

 chết vì (1 căn bệnh)

 Descend from

 xuất hiện

 Depend on

 lệ thuộc, dựa vào

 Do up

 buộc chặt

 Do away

 chấm dứt

 Do with >< Do without

 có liên quan tới >< Không liên quan tới

 Disapprove of

 không tán thành

 Differ from

 khác với

E

 Escape from

 trốn thoát

F

 Fight with sb for sth

 đánh nhau

 Fine sb for

 phạt ai về …

G

 Get off

 xuống xe

 Get out

 cút khỏi, ra khỏi

 Go down with/ for/ against

 bị bệnh/ tán thành/ phản đối

 Go off/ out/ up/ down

 nổ/ dập tắt/ tăng/ giảm

 Give in/ up/ out

 nhượng bộ/ từ bỏ/ thất bại

 Give place to

 nhường chỗ cho

 Give way to

 nhường đường cho

 Get on with = get along with

 có mối quan hệ tốt với ai

 Get on

 lên xe

H

 Hear of/ about

 nghe về ai, về cái gì

 Hope for

 hy vọng về

I

 Infer from

 suy ra từ

 Insist on

 nài nỉ

 Introduce to sb

 giới thiệu với ai

J

 Join in

 tham gia vào

K

 Keep pace with

 theo kịp

L

 Lose sight of

 mất dấu

 Live on

 sống nhờ

 Long for

 mong mỏi

 Lose touch with

 mất liên lạc

 Look forward to

 mong đợi

 Look at

 nhìn vào

 Look up

 tra từ (trong từ điển)

 Look after/ out/ for

 chăm sóc/ coi chừng/ tìm kiếm

M

 Make use of

 sử dụng

 Make room for

 dọn chỗ cho

 Make a fuss over

 làm ồn ào

 Make allowance for

 chiếu cố

 Make fun of

 chế nhạo

 Make up

 bịa ra

 Make over

 chuyển nhượng

 Make out

 phân biệt

 Make up to

 xu nịnh

 Make off with

 đi khỏi

O

 Occur to = happen to

 xảy ra

 Offer sb sth = offer sth for sb

 đề nghị ai làm gì

P

 Put up with

 chịu đựng

 Put a stop to

 dừng lại

 Pay a visit to

 viếng thăm

 Persist on

 cố tình

 Prefer … to

 thích hơn

 Prevent … from

 ngăn cản

 Punish sb for

 phạt ai về

 Participate in

 tham gia

 Pay attention to

 chú ý

 Put on

 mặc vào

 Put off

 trì hoãn

 Put out

 dập tắt

 Pay for sth/ pay sb

 trả tiền

 Play on sb

 chơi khăm ai

 Provide sb/sth with sth/sb

 cung cấp

S

 Supply sb/sth with sth/sb

 cung cấp

 Set off out

 khởi hành

 Stand for

 tượng trưng

 Succeed in

 thành công về

T

 Take care of

 chăm sóc

 Take after

 trông giống

 Take notice of

 chú ý

 Take account of

 chú ý đến

 Take into consideration

 xem xét

 Take advantage of

 lợi dụng, tận dụng

 Take part in

 tham gia

 Turn up

 xuất hiện, vặn to

 Turn down

 bác bỏ, vặn nhỏ

 Turn in

 đi ngủ

 Think of sb

 nghĩ về ai

 Think about sth

 nghĩ về cái gì

 Think to oneself

 tự nghĩ

W

 Wait for

 chờ đợi

 Work for

 làm việc cho ai

 Work as

 làm việc như là

Expressions

 According to

 theo như

 Due to

 tại

 Due for

 bởi vì

 Except for

 ngoại trừ

 Owing to

 vì

 On account of

 vì

 Because of

 vì

 Instead of

 thay vì

 In front of

 đằng trước

 In terms of

 qua, dựa trên

 In charge of

 phụ trách

 Apart from

 ngoài

 Thanks to

 nhờ

 

100+ cụm động từ và giới từ chống liệt tiếng Anh trên đây chỉ là một trong những cẩm nang rất nhỏ giúp bạn không bị bối rối vì không hiểu được nghĩa của cụm từ. Ngoài ra bạn cần lưu ý và phân bổ thời gian ôn luyện hợp lý những kiến thức khác để đạt điểm số như mong muốn.

NQH IELTS chúc bạn học và ôn luyện thật hiệu quả

Bài viết khác
Thì Hiện Tại Đơn - Simple Present: Dấu Hiệu Nhận Biết Và Công Thức Chi Tiết
03/05/2023
Thì hiện tại đơn xuất hiện vô cùng phổ biến trong cuộc sống hằng ngày, cũng như các bài thi IELTS, TOEIC và cả THPT Quốc Gia…
Sử Dụng Cấu Trúc Used To, Be Used To, Get Used To Hiệu Quả
24/08/2023
Cấu trúc Used to là dạng cấu trúc khá đơn giản, giúp mọi học sinh ghi điểm trong các bài kiểm tra. Tuy nhiên có bao nhiêu cấu trúc Used to bạn đã biết chưa? Used to verb khác gì Be used to và Get used to?
Đánh Bay Stress Với Từ Vựng Dạng Bài Process
06/12/2022
Dạng bài Process trong Writing Task 1 là một trong những dạng bài khá phổ biến và được đánh giá là khó nếu như thí sinh không có đủ vốn kiến thức rộng để viết. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn đánh bay stress với Từ Vựng dạng Process IELTS, cung cấp thêm nguồn từ vựng để bạn thỏa sức chinh phục dạng bài này.
50 Cấu Trúc Tiếng Anh Xây Gốc Ngữ Pháp IELTS
09/09/2023
Ngoài việc ghi nhớ công thức các thì trong tiếng Anh thì việc nắm vững cấu trúc tiếng Anh cơ bản cũng quan trọng không kém trong việc xây gốc ngữ pháp...
Bí Kíp Trọn Điểm TRUE/FALSE/NOT GIVEN Trong IELTS Reading
28/09/2022
Bí kíp trọn điểm True/ False/ Not Given trong IELTS Reading I Trong bài thi IELTS Reading , True/False/Not Given là dạng bài thường xuyên xuất hiện nhưng cũng là phần giữ khó trọn điểm nhất. Cái khó của dạng bài này là bạn không thể làm nếu chỉ dựa vào keywords, mà bạn phải hiểu nội dung bài đọc cũng như suy luận được chính xác ý của tác giả. Vậy làm thế nào có thể xử lý dạng bài này?
Hơn 50 Từ Vựng, Collocations, Idioms Chủ Đề Âm Nhạc Nên Nhớ
08/12/2023
Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng, collocation và idioms chủ đề âm nhạc cực hữu ích, được áp dụng nhiều trong bài thi IELTS…