Bản Tin NQH IELTS

10 Phút Nhớ Ngay Thì Tương Lai Đơn (Future Simple Tense)

10 Phút Nhớ Ngay Thì Tương Lai Đơn (Future Simple Tense)

08/09/2024

KIẾN THỨC | 10 PHÚT NHỚ NGAY THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN (FUTURE SIMPLE TENSE)

Thì tương lai đơn (Future Simple tense) mặc dù đây là một trong những thì khá phổ biến và thường xuất hiện trong các bài test, tuy nhiên đối với ai chưa nắm chắc phần kiến thức kỹ càng thì sẽ cảm thấy rất khó và dễ nhầm lẫn sang các thì tương lai khác. Vì thế NQH IELTS sẽ cung cấp đầy đủ từ A đến Z cho các bạn về công thức cũng như là bài tập có đáp án chi tiết để các bạn có thể nắm vững hơn và không cảm thấy băn khoăn khi gặp loại thì này nữa.

I.Thế nào là thì tương lai đơn?

Thì tương lai đơn hay còn gọi là Simple Future tense, một trong những thì vô cùng quan trọng trong tiếng Anh, được dùng để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai nhưng không xác định rõ thời gian hoặc dùng khi đoán (predict, guess), một dự định trong tương lai, thể hiện lời hứa, một yêu cầu hoặc một quyết định nảy sinh tức thì ngay tại thời điểm nói.

Thì tương lai đơn - future simple tense

II.Công thức thì tương lai đơn - Future simple tense

Giống với các thì khác,thì tương lai đơn cũng được chia thành 3 dạng:khẳng định - phủ định - nghi vấn cụ thể như sau:

Loại câu

Công thức

Khẳng định

  • S + will/ shall + V-inf

I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + Will / Shall + V

We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + Will / Shall + V


Ví dụ: 

  •  They'll pay for the tickets by credit card.( Họ sẽ trả tiền vé bằng thẻ tín dụng.)

Phủ Định

  • S + will/ shall not + V-inf


will not => won’t


Ví dụ: 

  •  I won't leave until I've seen the teacher! ( Tôi sẽ không rời đi cho đến khi tôi nhìn thấy giáo viên! )

Nghi Vấn

  • Will/ Shall + S + V-inf?

Trả lời:

Yes + S + Will/ Shall 

No + S + Will/ Shall + not


Ví dụ:

  • Will you marry me?(Bạn sẽ cưới tôi chứ?)

 

Lưu ý Công thức câu hỏi có từ để hỏi WH question

Chủ ngữ/ Đại từ nhân xưng

Công thức

You

Từ để hỏi + Will + You + V 


Ví dụ: 


When will you go out? ( Khi nào bạn sẽ ra ngoài? )

He, she, it

Từ để hỏi + Will + He/ She/ It + V 


Ví dụ:


Why will she cook tonight? ( Tại sao cô ấy sẽ nấu ăn tối nay? )

We, you, they

Từ để hỏi + Will + We/ You/ They + V 


Ví dụ: 


Why will you stay up late? ( Tại sao bạn sẽ thức khuya?)

III. Cách dùng thì tương lai đơn

1. Diễn tả hành động hoặc sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai ngay tại thời điểm nói

  • They will serve you (Họ sẽ phục vụ bạn)
  • We will talk about it now (Chúng ta sẽ nói về nó bây giờ)

2. Diễn tả một dự đoán nhưng không có căn cứ

  • I  think he will come to the party (Tôi nghĩ anh ấy sẽ đến bữa tiệc)
  • She supposes that she will get a good job (Cô ấy cho rằng cô ấy sẽ kiếm được một công việc tốt)

3. Diễn tả một lời hứa

  • I promise I will submit my homework before 11 p.m (Tôi hứa tôi sẽ nộp bài tập về nhà trước 11 giờ tối)
  • I promise I won’t tell anyone about the truth (Tôi hứa tôi sẽ không nói với bất cứ ai về sự thật)

4. Diễn tả lời đề nghị

  • Shall I help you? (Tôi giúp bạn nhé?)
  • Shall you help me with my homework? (Bạn sẽ giúp tôi với bài tập về nhà của tôi?)

IV. Dấu hiệu nhận biết

Các từ dùng để nhận biết thì:

  • Tomorrow: ngày mai.
  • This week/ next month/ next year: Tuần này/ tháng này/ năm này.
  • This + buổi trong ngày/ thứ trong tuần/ tháng trong năm
  • Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới.
  • Next + buổi trong ngày/ thứ trong tuần/ tháng trong năm.
  • in + thời gian: trong … nữa.

V. Bài tập áp dụng

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây để hoàn thành câu.

Câu 1. Her brother (be) ___ home at 6 o’clock.

A. will be

B. is

C. are

Câu 2. She is late. Don’t worry! She (come) ___

A. comes

B. will come

C. come

Câu 3. I’m hot. I (turn) ___ on the air conditioner.

A. will turn

B. turn

C. turns

Câu 4. I think he (be) ___ at home by 8 pm.

A. is

B. be

C. will be

Câu 5. If my sister passes the exam, she (be) ___ happy.

A. will be

B. is

C. be

Câu 6. Go and tidy your room! Your mother (not do) ___ it.

A. don’t do

B. will not do

C. doesn’t do

Câu 7. I'm afraid Linh (not attend) ___ the party tomorrow.

A. won’t attend

B. don’t attend

C. did not attend

Câu 8. I (meet) ___ her later.

A. will meet

B. meet

C. meets

Câu 9. What time ___ she (arrive) ___?

A. does/ arrive

B. will/ arrive

C. do/ arrive

Câu 10. If it rains, my parents (not go) ___ to the beach.

A. don’t go

B. doesn’t go

C. won’t go

Bài tập 2: Chia động từ cơ bản

  1. If it rains, he (stay)………. at home
  2. ……….you (take) ……….a trip to Paris next month?
  3. He (earn) ………… a lot of money.
  4. I (finish)………. my report in 2 days.
  5. We believe that she (recover) from her illness soon
  6. I think his team (win) ……..the game.
  7. If I fail this test, my mother (take) ………away from my iPad.
  8. She (be) ……… an actress.
  9. She (travel) ………… around the world.
  10. Hang (meet) ………… lots of interesting people.
  11. Everybody (adore) ………… you.
  12. We (not / have) ………… any problems.
  13. They (build) ………….a new bridge in this province next month?
  14. Tomorrow my mother (send)………. the letter to HCM City.
  15. My mother (send) ………. the letter when she goes to the post office.

Bài tập 3: Chia động từ nâng cao

Tomorrow, students (1)____ (assemble) in the school playground at 08:00 am, to go to Heritage Village. They (2)___ (have) their school picnic. The bus (3) _____ (arrive) at 08:30 am, sharp. We (4)____ (reach) the Heritage Village at around 10:30 am.

On reaching, students (5)_____ (go) around to see various displays. The staff at the spot (6) _____ (welcome) the students with flowers and scent perfumes. They (7) _____ (offer) the student’s snacks. After they eat their snacks, children (8)_____ (play) in the park.

Around 01:00 pm, all students (9)____ (assemble) for lunch. They (10)____ (sit) in a circle and (11)_____ (sing) songs. At around 04:00 pm, students (12)____ (gather) near the bus. They (13) ____(board) the bus in a queue. At around 06:00 pm, they (14)____ (reach) school. Their parents (15)____ (pick) them up from school.

VI. Đáp án chi tiết

Bài tập 1

Bài tập 2

Bài tập 3


  1. A
  2. B
  3. A
  4. C
  5. A
  6. B
  7. A
  8. A
  9. B
  10. C
  1. will stay
  2. will you take
  3. will earn
  4. will finish
  5. will recover
  6. will win
  7. will take
  8. will be
  9. will travel
  10. will meet
  11. will adore
  12. will not have
  13. will build
  14. will send
  15. will send
  1. will assemble
  2. will have
  3. will arrive
  4. will reach
  5. will go
  6. will welcome
  7. will offer
  8. will play
  9. will assemble
  10. will sit
  11. will sing
  12. will gather
  13. will board
  14. will reach
  15. will peak

VII. Tổng kết

Mong rằng bài viết trên sẽ giúp các bạn nắm chắc kiến thức trong tay và dễ dàng đạt được điểm cao trong các bài kiểm tra sắp tới. Đừng quên rằng còn rất nhiều thì nữa vì thế hãy luyện tập các dạng bài tập thật nhiều để tránh bị quên kiến thức và nhầm lẫn với các dạng thì khác. Chúc các bạn học thật tốt và chinh phục được điểm cao trong các kỳ thi nhé!

-------------------------------------------------------------

Đọc thêm

Trọn Bộ Bí Kíp Thì Quá Khứ Hoàn Thành - Past Perfect Tense

Thì Quá Khứ Đơn - Past Simple: Tổng Hợp Kiến Thức Từ A Đến Z

Tổng Hợp IDIOMS Đạt 10 Điểm THPT Quốc Gia

Đánh Bay Stress Với Từ Vựng Dạng Bài Process

Bài viết khác
Thần Chú Ghi Nhớ Cách Phát Âm s, es, ed Không Sợ Sai
10/03/2023
Tổng hợp thần chú ghi nhớ cách phát âm s, es, ed giúp các bạn ôn luyện tiếng Anh hiệu quả, không sợ mất điểm oan dạng bài này.
Trọn Bộ Bí Kíp Thì Quá Khứ Hoàn Thành - Past Perfect Tense
28/07/2023
Thì quá khứ hoàn thành (Past perfect tense) là một trong 12 thì căn bản và vô cùng phổ biến trong tiếng Anh. Hãy cùng NQH IELTS tìm hiểu bài viết dưới đây nhé!
Hơn 150 Tính Từ Về Tính Cách Con Người Thông Dụng Phải Nhớ
28/10/2023
Hơn 150 tính từ về tính cách con người thông dụng phải nhớ dưới đây sẽ trở thành trợ thủ đắc lực giúp bạn có thể làm tốt bài thi IELTS Speaking và Writing…
500 Collocations Theo Chủ Đề Chinh Phục IELTS 8.0
21/02/2023
Tổng hợp 500 Collocations theo chủ đề cung cấp cho bạn nguồn kiến thức khổng lồ để nâng cấp bài IELTS Speaking và chinh phục IELTS 8.0
Đánh Bay Stress Với Từ Vựng Dạng Bài Process
06/12/2022
Dạng bài Process trong Writing Task 1 là một trong những dạng bài khá phổ biến và được đánh giá là khó nếu như thí sinh không có đủ vốn kiến thức rộng để viết. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn đánh bay stress với Từ Vựng dạng Process IELTS, cung cấp thêm nguồn từ vựng để bạn thỏa sức chinh phục dạng bài này.
10 Phút Nắm Vững Cấu Trúc WH Question
22/08/2023
Cấu trúc WH Question rất dễ gây nhầm lẫn dẫn đến mất điểm trong mắt ban giám khảo hay thậm chí là trong các bài kiểm tra, tuy nhiên Wh question lại được sử dụng rất nhiều trong văn nói và văn viết...