Bản Tin NQH IELTS

100 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Màu Sắc Nên Biết

100 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Màu Sắc Nên Biết

17/05/2024

KIẾN THỨC | 100 THÀNH NGỮ TIẾNG ANH VỀ MÀU SẮC NÊN BIẾT

Thành ngữ tiếng Anh hay còn được biết đến là idioms, là một cách diễn đạt giúp bài thi IELTS SPEAKING và đôi khi là IELTS WRITING của các sĩ tử IELTS trở nên mạch lạc và tự nhiên hơn. Bài viết dưới đây NQH IELTS sẽ giới thiệu cho bạn 100 thành ngữ tiếng Anh về màu sắc cực kỳ thú vị kèm theo ví dụ cụ thể. Cùng nhau tìm hiểu nhé!

1. Thành ngữ tiếng anh về màu sắc - BLACK 

  • The black sheep (of the family): Người được xem như là sự ô nhục, xấu hổ.

Ex: My parents think I'm the black sheep of the family.

  • Jet-black: Đen tuyền.

Ex: He has long, jet black hair and ochre eyes.

  • In the black: Có tiền, có lời, không nợ nần gì.

Ex: This year our business is in the black.

  • Black and blue: Bị bầm tím, bầm dập.

Ex: I never thought he'd beat me black and blue just for disagreeing with him.

  • A black day (for someone/sth): Ngày đen tối, một ngày thiếu may mắn.

Ex: Last Monday was a black day for me. I lost all my money.

  • Black ice: Băng đen.

Ex: The road is now covered by the black ice, so you must be careful when driving. 

  • A black list: Danh sách đen.

Ex: He is in a black list of the bank because he cheated them by providing a fake income statement.

  • A black look: Cái nhìn giận dữ, thù ghét.

Ex: When I forget to do homework, my mother always gives me a black look.

  • A black mark: Một vết đen, vết nhơ, một điểm bất lợi.

Ex: My mistake in the previous plan was a black mark against me.

  • Black market: Thị trường chợ đen (thương mại bất hợp pháp).

Ex: The exchange rate between USD and VND in black market is better than in the bank. 

  • In someone’s black books: Không được ai yêu thích, bị ghét bỏ, chán ghét.

Ex: She didn't invite some of her relatives to her wedding. Now she's in their black books.

  • Pot calling the kettle black: Chó chê mèo lắm lông.

Ex: Elliott accused me of being selfish. Talk about the pot calling the kettle black!

  • As black as coal: Đen như than (miêu tả cả vật và người).

Ex: There were many clouds last night and the sky was as black as coal.

  • Black and white: Một cách rõ ràng.

Ex: You can’t lie us anymore , there is black and white.

Thành ngữ tiếng anh về màu sắc - BLACK

2. Thành ngữ tiếng anh về màu sắc - BLUE

  • Blue blood: Dòng giống hoàng tộc.

Ex: It's no surprise he likes to go to the opera. He's got blue blood.

  • A blue-collar worker/job: Lao động chân tay, hưởng lương theo giờ.

Ex: Since he only has a high school diploma, he can only do blue-collar jobs.

  • Hotter than blue blazes: Cực kỳ nóng.

Ex: Hanoi's summer is usually hotter than blue blazers with the average temperature of 38 degree Celsius.

  • A/the blue-eyed boy: Đứa con cưng.

Ex: He is such a blue-eyed boy! I don’t like that the manager always treats him as if he is special, it is not fair on the rest of us!

  • A bolt from the blue: Tin sét đánh.

Ex: His resignation was a bolt from the blue.

  • Disappear/vanish/go off into the blue: Biến mất tiêu.

Ex: Without a word, he went off into the blue.

  • Once in a blue moon: Rất hiếm, hiếm hoi.

Ex: What a strange type of card, this one is once in a blue moon!

  • Out of the blue: Bất ngờ.

Ex: This news is out of the blue.

  • Scream/shout blue murder: Phàn nàn, la hét quá mức, ăn vạ, cực lực phản đối.

Ex: When I ordered my mom to buy me this luxurious toy, she screamed blue murder.

  • Till one is blue in the face: Nói hết lời, phí hết công sức.

Ex: After hearing his story , I advised him till one is blue in his face.

  • Talk a blue streak: Nói siêu nhanh, nói liên tục.

Ex: He talked a blue streak all through breakfast.

  • Have the blues: Cảm thấy buồn, chán nản.

Ex: When she has the blues, she always wants to stay alone.

  • Be true blue: Đáng tin cậy.

Ex: He is the true blue person, you can rely on him.

  • Boys in blue: Cảnh sát.

Ex: Hey Peter, what have you done? The boys in blue came last night, asking a lot of questions!

  • Go blue: Bị cảm lạnh.

Ex: Since the weather has changed suddenly, I myself went blue

Thành ngữ tiếng anh về màu sắc - BLUE

3. Thành ngữ tiếng anh về màu sắc - GREEN

  • Put more green into something: Đầu từ nhiều tiền/thời gian hơn vào việc gì đó.

Ex: The judges didn’t consider you as a strong competitor. You should put more green into your project.

  • A green belt: Vòng đai xanh.

Ex: London's green belt.

  • Give someone get the green light: Bật đèn xanh, cho phép một người hành động.

Ex: If you like him, just give him get the green light!

  • Green with envy: Đang ghen tị về điều gì.

Ex: Saw her boyfriend hanging out with me, she immediately turned green with envy.

  • Have (got) green fingers: Người có tài trồng cây, làm vườn.

Ex: He’s worked in this garden for a long time, he has got green fingers.

  • Be green: Còn non nớt.

Ex: Hes green, he hasn’t been through these hardships.

  • Grass is always greener on the other side: Đứng núi này trông núi nọ.

Ex: Don’t compare your talents with others because the grass is always greener on the other side. Just do your best.

  • Green thumb: Chỉ người giỏi làm vườn.

Ex: My grandmother has a real green thumb. Every sunny day she's outside planting more flowers in her garden.

  • Greenhorn: Người ngây thơ, non nớt dễ bị lừa bịp.

Ex: I’m still the greenhorn in this field.

  • As green as grass: Non nớt, thiếu kinh nghiệm.

Ex: When I started my first job, as a fresh graduate, I was as green as grass with no experience at all.

  • Green around the gills: Một người xanh xao, ốm yếu.

Ex: The spicy food made him green around the gills, and he needed to drink lots of water to cool down.

  • Green politics: Môi trường chính trị

Ex: Working in the green politics has trained me a lot.

  • Green-Collar worker/job: Nhân viên làm việc trong lĩnh vực liên quan đến môi trường.

Ex: The state must invest in retraining blue-collar workers for green-collar jobs.

Thành ngữ tiếng anh về màu sắc - GREEN

4. Thành ngữ tiếng anh về màu sắc - RED

  • See red: Rất tức giận về điều gì.

Ex: She saw red and came out of the class.

  • In the red: Đang mất tiền, nợ ngân hàng.

Ex: I’m still in the red.

  • Be/go/turn as red as a beetroot: Đỏ như gấc vì ngượng.

Ex: When she smiles at him , he suddenly turns as red as a beetroot.

  • Catch sb red-handed: Bắt quả tang.

Ex: That was a sad story that she had caught his boyfriend red-handed going out with a girl.

  • The red-carpet treatment: Sự chào đón nồng hậu.

Ex: When that pretty girl came to class, all the guys seemed  like they were rolling out the red carpet.

  • A red herring: Đánh trống lảng.

Ex: Don’t make any red herring please!

  • Red in tooth and claw: Dùng chiến thuật tàn nhẫn trong cạnh tranh, sự cạnh tranh bạo lực và không thương tiếc.

Ex: There’s such a thing as a politician red in tooth and claw; a blistering orator temperamentally suited to the most cut-and-thrust aspects of political life.

  • Paint the town red: Làm om sòm, gây náo loạn/ đi uống rượu.

Ex: In order to celebrate this achievement, we should paint the town red.

  • A red flag to a bull: Hành động cố tình gây phẫn nộ.

Ex: What you said to your teacher like a red flag to a bull.

  • A red-letter day: Ngày may mắn, đáng nhớ.

Ex: Yesterday was my red letter day.

  • Red tape: Tình trạng quan liêu, cứng nhắc, thụ động.

Ex: This law will just create more red tape.

Thành ngữ tiếng anh về màu sắc - RED

5. Thành ngữ tiếng anh về màu sắc - BROWN

  • As brown as a berry: Làn da rám nắng.

Ex: Under this such extremely hot weather, even without sunscreen, she will soon turn brown as a berry.

  • In a brown study: Trầm ngâm suy nghĩ.

Ex: He sank back on his pillow and fell into a brown study.

  • Brown nose: Kẻ nịnh bợ; nịnh hót.

Ex: The rest of the class were sick of watching him brown-nose.

  • Do it up brown: Làm tốt, hoàn thành tốt công việc.

Ex: I'll pick a chicken, and you fry it and fix a little custard for the cup, and do it up brown.

  • Be browned-off: Chán ngấy việc gì.

Ex: Can we change the topic? I’m browned off.

  • Off colour: Sức khỏe không tốt.

Ex: I feel a bit off color, I think I need to take a break.

  • Brown-Collar Worker: Những người làm việc trong các nghĩa vụ trong quân sự hoặc phục vụ trong quân đội.

Thành ngữ tiếng anh về màu sắc - BROWN

6. Thành ngữ tiếng anh về màu sắc - WHITE

  • As white as a sheet/ghost: Tái nhợt, trắng bệch vì sợ hãi.

Ex: What’s wrong Lisa? You look as white as a ghost!

  • A white-collar worker/job: Nhân viên văn phòng.

Ex: I find that white-collar job is the most suitable one for me.

  • A white lie: Lời nói dối vô hại.

Ex: Doctors always tell white lies to their patients to motivate them to overcome illnesses.

  • White Christmas: Khi tuyết rơi vào Giáng sinh.

Ex: Do you think we might have a white Christmas this year?

  • Too poor to paint, too proud to whitewash: Nghèo nàn, cơ cực.
  • Show the white feather: Cư xử hèn nhát.

Ex: Don’t tell her these things, she always shows white feather.

  • Whitewash: Che đậy sự thật

Ex: It’s no use whitewashing, just tell us all.

7. Thành ngữ tiếng anh về màu sắc - PINK

  • In the pink: Sức khỏe tốt.

Ex: Hey, you look in the pink these days!

  • Give (one) the pink slip: Sa thải ai đó.

Ex: He just gave me his pink slip without saying a word.

  • Pink-collar worker: Lao động nữ có chế độ phúc lợi thấp.
  • Be tickled pink: Rất hài lòng hoặc thích thú.

Ex: I’m tickled pink with my exam result.

  • Rose-colored glasses: Nhìn đời bằng con mắt màu hồng, lạc quan.

Ex: Don’t be that sad, just see them with rose-colored glasses.

  • See pink elephants: Ảo giác.

Ex: I don’t party as hard as I used to. I prefer stuff that keeps you grounded in the real world, so you’re not seeing pink elephants.

8. Thành ngữ tiếng anh về màu sắc - GREY

  • Go/turn grey: Mái đầu bạc.

Ex: Try to go traveling as much as you can before you turn grey!

  • Grey matter: Sự thông minh, chất xám.

Ex: This issue wastes too much grey matter of the scientists.

  • Grey water: Nước bẩn.

Ex: Grey water can be drained directly down the sinks, but the strainer must be in place under the drain.

  • A grey area: Điều gì đó không xác định được.

Ex: When it comes to the law there are many grey areas.

  • With flying colours: Làm tốt 1 việc gì đó.

Ex: I passed the entrance exam with flying colors.

  • Show your true colour: Thể hiện bản chất thật của mình.

Ex: It is necessary to show your true color in this company.

Thành ngữ tiếng anh về màu sắc - GREY

9. Thành ngữ tiếng anh về màu sắc - GOLDEN

  • A golden key can open any door: Có tiền có thể mua được tất cả.

Ex: I cannot marry her without money. Well, "A golden key can open any door" and I'm so stupid when I keep loving her.

  • A golden boy: Chàng trai trẻ tài sắc vẹn toàn.

Ex: He retains the graceful ease and rugged good looks that once made him the golden boy of Hollywood.

  • Golden opportunity: Cơ hội vàng, cơ hội lý tưởng, cơ hội hiếm có.

Ex: This was a golden opportunity for her to gain some useful work experience.

  • Golden handshake: Số tiền trợ cấp nghỉ việc.

Ex: He is to leave with a golden handshake understood to total at least one year's salary.

  • Golden opinions: Sự tán dương, sự tôn trọng, ca ngợi.

Thành ngữ tiếng anh về màu sắc - GOLDEN

10. Thành ngữ tiếng anh về màu sắc - YELLOW

  • A yellow streak: Một người nhát gan, luôn sợ hãi.

Ex: He won’t do any dangerous things, he has a yellow streak.

  • Yellow press: Những tờ báo giật title để thu hút độc giả.
  • Yellow brick road: Con đường dẫn đến thành công.

Ex: Jane took the internship thinking that it would be the yellow brick road to her dream job.

  • If it's yellow, let it mellow: Phương pháp tiết kiệm nước.
  • Yellow-Collar worker: Người làm trong ngành sáng tạo (nhiếp ảnh, thiết kế…)

11. Thành ngữ tiếng anh về màu sắc - PURPLE

  • Purple patch: Khoảng thời gian mọi thứ diễn ra thuận lợi.

Ex: John Abraham believes he is in the “purple patch” of his career, and rightfully so.

  • Purple with rage/ Purple in the face: Giận tím người.

Ex: He was waving his arms around, purple in the face with fury.

  • Born in the purple: Sinh ra trong gia đình hoàng gia.

Ex: He felt he could do anything he wanted because he was born in the purple.

  • Purple passion: Đồ uống có chất cồn.

Ex: Everyone else ordered martinis, but he ordered a purple passion.

Trên đây là tổng hợp 100 thành ngữ tiếng Anh về màu sắc dành cho các sĩ tử IELTS, nên nhớ rằng việc học thêm kiến thức mới cũng như luyện tập hằng ngày là rất quan trọng. Hy vọng rằng với những kiến thức trên đã giúp các bạn hiểu rõ hơn cũng như biết được thêm nhiều thành ngữ tiếng Anh thú vị. Chúc bạn học tốt nhé!

-------------------------------------------------------------

Đọc thêm

Hơn 50 Từ Vựng, Collocations, Idioms Chủ Đề Âm Nhạc Nên Nhớ

70 IDIOMS Với Liên Từ AND Dễ Nhớ Dễ Ăn Điểm

100+ Cặp Từ Trái Nghĩa Ăn Điểm Mọi Đề Thi

Trọn Bộ 500 Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Đầy Đủ Nhất

Bài viết khác
Thì Hiện Tại Đơn - Simple Present: Dấu Hiệu Nhận Biết Và Công Thức Chi Tiết
03/05/2023
Thì hiện tại đơn xuất hiện vô cùng phổ biến trong cuộc sống hằng ngày, cũng như các bài thi IELTS, TOEIC và cả THPT Quốc Gia…
Top 20 Cấu Trúc
23/09/2022
NQH IELTS chia sẻ tới các bạn 20 cấu trúc câu giúp bạn chinh phục 7.0 IELTS. Đây là những cấu trúc câu bạn áp dụng được trong bài thi IELTS writing và Speaking sẽ được sự đánh giá cao từ ban giám khảo.
Đánh Bay Stress Với Từ Vựng Dạng Bài Process
06/12/2022
Dạng bài Process trong Writing Task 1 là một trong những dạng bài khá phổ biến và được đánh giá là khó nếu như thí sinh không có đủ vốn kiến thức rộng để viết. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn đánh bay stress với Từ Vựng dạng Process IELTS, cung cấp thêm nguồn từ vựng để bạn thỏa sức chinh phục dạng bài này.
100 Cụm Tính Từ Đi Với Giới Từ, Muốn Giỏi Phải Biết
21/12/2023
Bạn đang tìm kiếm những cụm tính từ đi với giới từ thông dụng nhất để học? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn 100 cụm tính từ đi với giới từ nếu muốn giỏi tiếng Anh nhất định phải biết. Cùng NQH IELTS tìm hiểu nhé!
130+ Tính Từ Thay Thế VERY Ai Cũng Nên Biết
25/11/2023
Hầu hết chúng ta đều chỉ đang sử dụng từ vựng vô cùng đơn giản như “very + adj”. Bài viết này sẽ giới thiệu cho bạn hơn 130 tính từ thay thế very cực dễ nhớ. Hãy cùng NQH IELTS tìm hiểu thử nhé!
4 Bước Tăng Band IELTS LISTENING Có Thể Bạn Chưa Biết
26/09/2022
4 bước tăng band IELTS LISTENING có thể bạn chưa biết l Bạn có cảm thấy áp lực khi luyện Listening mãi nhưng chưa tiến bộ? Kỳ thi IELTS sắp đến nhưng bạn vẫn loay hoay với kỹ năng Listening? Ai cũng cho rằng Listening và Reading là kỹ năng gỡ điểm. Thế nhưng, hầu hết tâm lý các bạn khi làm phần Listening đều khá áp lực, lo sợ bị hoang mang nếu không thể nghe kịp audio hoặc nghe không chính xác từ vựng. Vậy làm sao để tăng band IELTS Listening ?